DownloadVN

CPU-Z

CPU-Z – Kiểm tra thông tin phần cứng máy tính

CPU-Z giúp bạn xem được tên nhà sản xuất, dòng chipset, socket, các thông số về tốc độ, bus, cache, có bao nhiêu core … nhờ đó bạn có thể kiểm tra được các thông tin về chipset của mình và biết được máy đang chạy ở chế độ overclock hay không.

Bản CPU-Z 1.72 có gì mới?

Tải CPU-Z – Kiểm tra thông tin phần cứng máy tính.

CPU – Z là một phần mềm miễn phí dựa trên công nghệ dò tìm phần cứng Panopsys. CPU – Z cho phép bạn có được một số thông tin về máy tính của bạn, bao gồm:

1. Thẻ CPU

Giúp bạn biết được tên thương mại của bộ vi xử lý hiện hành (Name), tên mã (Code Name), chứng thực nhãn hiệu (Brand ID), gói (Package), công nghệ (Technology), đặc tả kỹ thuật (Specification), họ (Family), mẫu (Model), bước (Stepping), họ mở rộng (Ext. Family), mẫu mở rộng (Ext. Model), mã duyệt (Revision), chỉ lệnh (Instructions), tốc độ nhân (Core Speed), cache cấp 1 (L1 Data/Trace), cache cấp 2 (Level 2), cache cấp 3 (Level 3), tốc độ cấp số nhân (Multiplier), tốc độ bus (Bus Speed/Rated FSB), lựa chọn bộ vi xử lý cần được kiểm tra (Selection), số nhân (Cores) và số luồng (Threads).

2. Thẻ Cache

Cung cấp những thông tin bao gồm dung lượng của các bộ nhớ đệm cấp 1/2/3 (Size), nhãn đặc tả (Descriptor) và thuộc tính (Features).

3. Thẻ Mainboard

Trình bày những vấn đề có liên quan đến bo mạch chủ bao gồm tên hãng chế tạo (Manufacturer), mẫu (Model), bộ mạch và cầu nối (Chipset/Southbridge), mã duyệt (Rev.), bộ cảm biến (Sensor), nhãn hiệu của hệ vào/ra cơ sở (Brand), phiên bản của BIOS (mục Version trong vùng BIOS), ngày tạo lập (Date), phiên bản của giao diện đồ họa (mục Version trong vùng Graphic Interface), tốc độ truyền (Transfer Rate), tốc độ cực đại (Max. Supported) và nhãn hiệu (Side Band).

4. Thẻ Memory

Cho biết loại bộ nhớ RAM (Type), dung lượng (Size) và các thông số định giờ (Timings).

5. Thẻ SPD

Giúp bạn kiểm tra mọi thông số kỹ thuật của bộ nhớ RAM ở từng khe cắm cụ thể.

6. Thẻ Graphics

Cho biết các thông tin về đồ họa của máy tính tên bộ xử lý đồ họa (Name), tên mã (Code Name), mã duyệt (Revision), công nghệ (Technology), xung nhịp bộ xử lý đồ họa (Core), kích thước bộ nhớ (Size), loại bộ nhớ (Type).

7. Thẻ About

Cho biết thông tin về phiên bản của CPU – Z, tác giả – trang chủ phần mềm, thông tin về phiên bản Windows đang sử dụng, DirectX. Ngoài ra nó còn cung cấp cho bạn công cụ xuất báo cáo về chi tiết thông tin phần cứng ra file *.txt hoặc *.html.